CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 54 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000581.000.00.00.H56 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001173.000.00.00.H56 Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) Báo chí Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001171.000.00.00.H56 Cho phép họp báo trong nước (địa phương) Báo chí Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.003888.000.00.00.H56 Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) Báo chí Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003483.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
1.003659.000.00.00.H56 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
1.004153.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001594.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001564.000.00.00.H56 Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
1.003725.000.00.00.H56 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa
2.001098.000.00.00.H56 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.003868.000.00.00.H56 Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
1.003114.000.00.00.H56 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
1.004379.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
1.003633.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
2.001744.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001584.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001087.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.008201.000.00.00.H56 Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa
1.005442.000.00.00.H56 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
1.004470.000.00.00.H56 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
2.001765.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.003729.000.00.00.H56 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001091.000.00.00.H56 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
2.002192.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
2.002191.000.00.00.H56 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.003384.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.003687.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
1.005452.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
2.001737.000.00.00.H56 Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
2.001766.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.000067.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
2.001681.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.000073.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
2.001666.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
2.001684.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Sở Thông tin và Truyền thông
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.001999.000.00.00.H56 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005393.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.001740.000.00.00.H56 Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành Sở Thông tin và Truyền thông
1.009374.000.00.00.H56 Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Báo chí Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa
1.009386.000.00.00.H56 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Báo chí Sở Thông tin và Truyền thông
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010902.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) Bưu chính Sở Thông tin và Truyền thông
1.010943.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002499.000.00.00.H56 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002418.000.00.00.H56 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa